Điểm thi ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên SKH

Xem điểm thi online

Nhằm tạo sự thuận tiện cho các bạn thí sinh thi ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên có thể xem điểm thi, điểm chuẩnvà tìm thông tin nguyện vọng 2 một cách dễ dàng, chúng tôi đã xây dựng một trang tra điểm thi 2011 trực tuyến tại đây các bạn có thể xem điểm thi, xếp hạng cùng mức điểm của mình và bạn bè 1 cách dễ dàng và thuận tiện.
Bấm vào đây
để xem điểm thi trực tuyến

Đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất

Ngoài ra chúng tôi còn kết hợp với tổng đài để cho ra dịch vụ đăng ký nhận điểm thi, điểm chuẩn, điểm nguyện vọng 2 ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên qua điện thoại di động
Bấm vào đây Để đăng ký nhận điểm thi của mình ngay khi có điểm thi

* Dịch vụ được xử lý bằng hệ thống tự động nên đảm bảo về tốc độ thông tin, bạn sẽ biết điểm của mình sớm nhất ngay sau ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên công bố điểm thi

Bấm đây để đăng ký nhận điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2011

Dưới đây là điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2010 mời các bạn tham khảo:

TT Tên ngành Mã ngành Khối  

Điểm TT

NV1

Chỉ tiêu NV2  

Điểm

TT NV2

I. ĐẠI HỌC          
1 Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm) 101 A 14,0 150 14,0
D1 14,0 14,0
2 Công nghệ kỹ thuật điện (các chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường và điều khiển tự động) 102 A 14,0 130 14,0
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử (các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử – Viễn thông) 103 A 14,0 110 14,0
4 Công nghệ chế tạo máy 104 A 14,0 100 14,0
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) 105 A 13,0 80 13,0
6 Công nghệ kỹ thuật ôtô 106 A 14,0 100 14,0
7 Công nghệ may (Các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh tế và quản trị thời trang) 107 A 13,0 50 13,0
D1 13,0 13,0
8 Sư­ phạm kỹ thuật công nghiệp 108 A 13,0 30 13,0
D1 13,0 13,0
9 Công nghệ cơ điện 109 A 13,0 100 13,0
10 Công nghệ cơ điện tử 110 A 13,0 130 13,0
11 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ – cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất – Dầu khí) 111 A 13,0 100 13,0
12 Công nghệ kỹ thuật môi trư­ờng (Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường) 112 A 13,0 100 13,0
 

13

Quản trị kinh doanh 400 A 13,0 140 14,5
D1 13,0 14,5
 

14

Kế toán 401 A 14,0 150 16,5
D1 14,0 16,5
15 Tiếng Anh 701 D1 13,0 130 13,0
Tổng số   1600  
II. CAO ĐẲNG          
1 Công nghệ thông tin C65 A 10,0 60 10,0
D1 10,0 10,0
2 Công nghệ kỹ thuật điện C66 A 10,0 60 10,0
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử C67 A 10,0 40 10,0
4 Công nghệ chế tạo máy C68 A 10,0 60 10,0
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C69 A 10,0 40 10,0
6 Công nghệ kỹ thuật ôtô C70 A 10,0 50 10,0
7 Công nghệ cơ điện tử C71 A 10,0 60 10,0
8 Công nghệ cơ điện C72 A 10,0 60 10,0
9 Công nghệ may C73 A 10,0 30 10,0
D1 10,0 10,0
10 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C74 A 10,0 40 10,0
D1
Tổng số   500  

Xét tuyển NV3:

Ngành Khối Điểm chuẩn Chỉ tiêu
Công nghệ chế tạo máy 104 A 14,0 30
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 105 A 13,0 40
Công nghệ cơ điện 109 A 13,0 40
Công nghệ kỹ thuật hoá học 111 A 13,0 40
Công nghệ kỹ thuật môi trư­ờng 112 A 13,0 30
Các ngành đào tạo CĐ
Công nghệ cơ điện C71 A 10,0 40