Điểm thi ĐH Y Dược TP.HCM YDS

Xem điểm thi online

Nhằm tạo sự thuận tiện cho các bạn thí sinh thi ĐH Y Dược TP.HCM có thể xem điểm thi, điểm chuẩnvà tìm thông tin nguyện vọng 2 một cách dễ dàng, chúng tôi đã xây dựng một trang tra điểm thi trực tuyến miễn phí tại đây các bạn có thể xem điểm thi, xếp hạng cùng mức điểm của mình và bạn bè 1 cách dễ dàng và thuận tiện.
Bấm vào đây
để xem điểm thi trực tuyến

Đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất

Ngoài ra chúng tôi còn kết hợp với tổng đài để cho ra dịch vụ đăng ký nhận điểm thi, điểm chuẩn, điểm nguyện vọng 2 ĐH Y Dược TP.HCM qua điện thoại di động
Bấm vào đây Để đăng ký nhận điểm thi của mình ngay khi có điểm thi

* Dịch vụ được xử lý bằng hệ thống tự động nên đảm bảo về tốc độ thông tin, bạn sẽ biết điểm của mình sớm nhất ngay sau ĐH Y Dược TP.HCM công bố điểm thi

Bấm đây để đăng ký nhận điểm chuẩn ĐH Y Dược TP.HCM 2011

Dưới đây là điểm chuẩn ĐH Y Dược TP.HCM năm 2010 mời các bạn tham khảo:

Ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
* Đào tạo bác sĩ (học 6 năm)
– Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) 301 B 23,5
– Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm) 302 B 24
– Dược sĩ  đại học (học 5 năm) 303 B 24
– Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm) 304 B 19
– Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) 315 B 17
* Đào tạo cử nhân (học 4 năm) B
– Điều dưỡng 305 B 18,5
– Y tế công cộng 306 B 16,5
– Xét nghiệm 307 B 21
– Vật lý trị liệu 308 B 18,5
– Kỹ thuật hình ảnh 309 B 19,5
– Kỹ thuật Phục hình răng 310 B 19,5
– Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 311 B 18
– Gây mê hồi sức 312 B 19

Điểm thi Đại học Y Dược TP.HCM năm 2013

diem thi dai hoc y duoc tp hcm nam 2013https://tradiemthi.wordpress.com– Bấm đây để xem điểm thi Đại học Y dược TP. HCM năm 2012

Chúng tôi sẽ cập nhật  điểm thi năm 2013 của Đại học Y dược TP. HCM  ngay khi có kết quảCác bạn ghé thăm thường xuyên để nhận được thông tin nhanh nhất.

 


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM

Địa chỉ: Số 217 Hồng Bàng, quận 5, TP.HCM
Điện thoại: (08)38567645
Fax: (08)38552304
Website: http://www.yds.edu.vn

Thông tin tuyển sinh:

Các ngành đào tạo đại học: Mã ngành Khối
– Y đa khoa (học 6 năm) 301 B
–  Răng hàm mặt (học 6 năm) 302 B
– Dược học (học 5 năm) 303 B
– Y học cổ truyền (học 6 năm) 304 B
– Y học dự phòng (học 6 năm) 315 B
Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm)
– Điều dưỡng 305 B
– Y tế công cộng 306 B
– Xét nghiệm 307 B
– Vật lí trị liệu 308 B
– Kĩ thuật hình ảnh 309 B
– Kĩ thuật phục hình răng 310 B
– Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 311 B
– Gây mê hồi sức 312 B

– Mã trường: YDS
– Chỉ tiêu: 1610
– Tuyển sinh trong cả nước
– Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Điểm xét tuyển theo từng ngành học.
– Số chỗ trong kí túc xá: 200.
– Chỉ tiêu đào tạo ngoài ngân sách nhà nước trong tổng chi tiêu: (1) 200 chỉ tiêu; (2) 50 chỉ tiêu; (3) 100 chỉ tiêu; (4) 50 chỉ tiêu; (5) 20 chỉ tiêu; (6) 40 chỉ tiêu; (7) 20 chỉ tiêu; (8) 10 chỉ tiêu; (9) 10 chỉ tiêu; (10) 15 chỉ tiêu; (11) 20 chỉ tiêu; (12) 20 chỉ tiêu.