Xem điểm thi online
Nhằm tạo sự thuận tiện cho các bạn thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM có thể xem điểm thi, điểm chuẩnvà tìm thông tin nguyện vọng 2 một cách dễ dàng, chúng tôi đã xây dựng một trang tra điểm thi trực tuyến miễn phí tại đây các bạn có thể xem điểm thi, xếp hạng cùng mức điểm của mình và bạn bè 1 cách dễ dàng và thuận tiện.
Bấm vào đây để xem điểm thi trực tuyến
Đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất
Ngoài ra chúng tôi còn kết hợp với tổng đài để cho ra dịch vụ đăng ký nhận điểm thi, điểm chuẩn, điểm nguyện vọng 2 ĐH Kiến trúc TP.HCM qua điện thoại di động
Bấm vào đây Để đăng ký nhận điểm thi của mình ngay khi có điểm thi
* Dịch vụ được xử lý bằng hệ thống tự động nên đảm bảo về tốc độ thông tin, bạn sẽ biết điểm của mình sớm nhất ngay sau ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm thi
Bấm đây để đăng ký nhận điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TP.HCM 2011
Dưới đây là điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TP.HCM năm 2010 mời các bạn tham khảo:
Đối với các ngành học tại TPHCM, điểm chuẩn đối với học sinh khu vực 3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển của các khối như sau:
Khối | Ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Số TS TT | Ghi chú |
A | 325 | 17.5 | 324 | ||
Ngành kỹ thuật xây dựng (103) | 250 | 18.5 | 245 | ||
Ngành KTHT Đô thi (104) | 75 | 17.5 | 23 | Đăng ký dự thi 104 | |
56 | Chuyển từ 103 sang 104 | ||||
H | 225 | 21.5 | 280 | ||
Ngành MT công nghiệp (801) | 150 | 21.5 | 117 | Đăng ký thi 801 | |
73 | Chuyển từ 802 sang 801 | ||||
Ngành TK Nội – ngoại thất (802) | 75 | 22.5 | 90 | ||
V | 300 | 19,5 | 296 | ||
Ngành TK công trình (101) | 150 | 21 | 149 | ||
Ngành quy hoạch đô thị (102) | 150 | 19.5 | 15 | Đăng ký thi 102 | |
132 | Chuyển từ 101 sáng 102 | ||||
Chương trình đào tạo tiên tiến ngành thiết đô thị (105) | 50 | 19.5 | 1 | Xét tuyển 49 chỉ tiêu NV2 | |
Tổng cộng | 900 | 901 |
Đối với các ngành học tại Cần Thơ, điểm chuẩn đối với học sinh khu vực 3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển các khối như sau:
Khối | Ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Số TS TT | Điểm xét tuyển NV2 |
A | Ngành kỹ thuật xây dựng (103) | 100 | 15 | 30 | 17 |
Ngành KTHT Đô thi (104) | 15 | ||||
V | Ngành TK công trình (101) | 50 | 15 | 34 | 17 |
Ngành quy hoạch đô thị (102) | 15 | 3 | |||
H | Ngành TK Nội – ngoại thất (802) | 50 | 15 | 14 | 17 |
Tổng cộng | 200 | 81 |