Tradiemthi.wordpress.com – Bấm đây để xem điểm thi Đại học dân lập Duy Tân năm 2013
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm thi năm 2013 của Đại học dân lập Duy Tân khi có kết quả. Các bạn ghé thăm thường xuyên để nhận được thông tin nhanh nhất
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN
184 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
ĐT: (0511)3827111; 3650403, 3656109; 2243775.
Các ngành đào tạo đại học: | 2.200 | |||
– Kĩ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | ||||
+ Kĩ thuật mạng máy tính và Kĩ thuật máy tính chuẩn CMU (Carnegie Mellon) | 101 | A,
D1,2,3,4,5,6 |
||
+ Công nghệ phần mềm và Công nghệ phần mềm chuẩn CMU (Carnegie Mellon) | 102 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
+ Hệ thống thông tin quản trị và Hệ thống thông tin quản trị chuẩn CMU (Carnegie Mellon) | 410 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Kĩ thuật công trình xây dựng có các chuyên ngành: | ||||
+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 105 | A | ||
+ Xây dựng cầu đường | 106 | A | ||
– Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công trình) | 107 | V | ||
– Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (có các chuyên ngành sau: Tin học viễn thông, Kĩ nghệ máy tính, Điện tử viễn thông) | 108 | A | ||
– Công nghệ kĩ thuật môi trường | 301 | A,B | ||
– Quản trị kinh doanh | ||||
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp và Quản trị kinh doanh chuẩn PSU (Penn State) | 400 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
+ Quản trị kinh doanh Maketing | 401 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành | ||||
+ Quản trị du lịch & khách sạn và Quản trị du lịch & khách sạn chuẩn PSU (Penn State) | 407 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | ||
+ Quản trị du lịch & lữ hành | 408 | A,C, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Tài chính – ngân hành có các chuyên ngành | ||||
+ Tài chính doanh nghiệp | 403 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
+ Ngân hàng và Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU (Penn State) | 404 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Kế toán có các chuyên ngành | ||||
+ Kế toán kiểm toán và Kế toán chuẩn PSU (Penn State) | 405 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
+ Kế toán doanh nghiệp | 406 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành | ||||
+ Tiếng Anh biên – phiên dịch | 701 | D1 | ||
+ Tiếng Anh du lịch | 702 | D1 | ||
– Điều dưỡng | 302 | B | ||
– Văn học | 601 | C, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Quan hệ quốc tế | 608 | C, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 605 | C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1.000 | |||
– Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | C65 | A,V | ||
– Kế toán và Kế toán chuẩn PSU (Penn State) | C66 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Công nghệ thông tin và Công nghệ Thông tin chuẩn CMU (Carnegie Mellon) | C67 | A, D1,2,3,4,5,6 | ||
– Quản trị khách sạn và Quản trị Kách sạn chuẩn PSU (Penn State) | C68 | D1,2,3,4,5,6 |
Advertisements